|
“ | ” |
Peter Gấu trúc hay Gấu trúc Peter hay Điệp viên Peter là một đặc vụ gấu trúc bí mật đến từ Seattle. Peter gặp Heinz trong một buổi hội nghị và trở nên ghét nhau khi ông có kế hoạch tóm gọn tất cả điệp viên bí mật trên toàn thế giới. Đồng đội cùng Perry Thú mỏ vịt - kẻ thù lớn nhất của Doofenshmirtz - Peter đã đánh bại nhà khoa học điên rồ và đập vỡ được kế hoạch của ông ("It's About Time!")
Thông tin tiểu sử
Gặp Heinz Doofenshmirtz
Kẻ thù mới
Ở tập "It's About Time", Peter đã trở thành kẻ thù mới của Heinz Doofenshmirtz, với nhiệm vụ ngăn chặn những âm mưu xấu xa của ông. Perry đã rất buồn khi đã không còn là kẻ thù với Doof, nhưng sau đó, họ đã trở lại là kẻ thù của nhau. Cuối tập phim, Đặc vụ P đã cùng với Peter và 1 số đặc vụ đánh bại kế hoạch xấu xa của Heinz.
Kế hoạch hóa đá điệp viên
Tại hội nghị L.O.V.E.M.U.F.F.I.N
Tính cách
Ngoại hình, dáng vẻ
Các mối quan hệ
Heinz Doofenshmirtz
Perry
Hội điệp viên và các nhà khoa học xấu xa
Tài năng
Thông tin cơ sở
Xuất hiện
- "It's About Time" (Xuất hiện lần đầu)
- "Robot Rodeo"
- "Rollercoaster: The Musical!" (Xuất hiện nhỏ)
- Phineas and Ferb the Movie: Across the 2nd Dimension
- "Meapless in Seattle"
- "This Is Your Backstory" (Xuất hiện nhỏ) (Xuất hiện trong cảnh hồi tưởng)
- "Sidetracked"
- "Face Your Fear" (Xuất hiện nhỏ)
- "Just Our Luck" (Xuất hiện nhỏ)
- "Phineas and Ferb Save Summer"
- "Lost in Danville"
- "O.W.C.A. Files"
Bên ngoài loại phim
- "Where's My Perry?"
- "Where's My Summer?" (Logo mở đầu)
Cước chú
x - s - t Hội điệp viên O.W.C.A. |
---|
Lãnh đạo |
Thiếu tá Monogram | Wanda Acronym | Đại tá Contraction (trước đây) |
Đặc vụ |
Thú ăn kiến | Kiến | Gấu | Đặc vụ Chó bun | Gà | Cá sấu | Đặc vụ Tuần lộc | Chó | Vịt | Đại bàng | Đặc vụ F (Cá) | Ếch | Ngỗng đực Gary | Nhím Herman | Linh cẩu Harry | Heinz Doofenshmirtz | Kangaroo | Mèo Karen | Đặc vụ K (Mèo) | Thằn lằn | Lyla Lolliberry | Cầy Mangút Manny | Khỉ | Đặc vụ M (Chuột) | Đặc vụ O (Đà điểu) | Đặc vụ Cú mèo | Heo | Thú mỏ vịt Perry | Gấu trúc Peter | Cún Chihuahua Pinky | Cây trồng trong chậu | Đặc vụ Nhím | Đặc vụ R (Gấu trúc Mỹ) | Ốc sên Sergei | Sóc | Đặc vụ T (Nòng nọc) | Rùa Terry | Rùa biển | Cá voi | Giun | Đặc vụ X (Mộc cầm) | Ngựa vằn |
Thực tập sinh |
Carl Karl | Carla |
Cựu đặc vụ |
Norm | Đặc vụ T (Gà tây) | Thỏ Dennis |
Liên quan |
Trang bị và công nghệ |